KIỂM NGHIỆM BAO BÌ - DỤNG CỤ TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM BẰNG NHỰA TỔNG HỢP
Bao bì thực phẩm đặc biệt là bao bì nhựa là những vật dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm nhưng lại dễ bị tác động bởi nhiệt độ và môi trường do đó nếu chất lượng bao bì thực phẩm không được đảm bảo trong quá trình sản xuất, bảo quản và đưa vào sử dụng sẽ gây ra các phản ứng độc hại, thôi nhiễm vào thực phẩm gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người dùng. Vì những lý do đó, việc kiểm nghiệm bao bì thực phẩm là một việc làm hết sức cần thiết để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Các quy định về kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
Hiện nay, theo quy định của Nhà nước, nhằm ngăn chặn nguy cơ xảy ra các vụ ngộ độc hóa chất hay ngộ độc thức ăn có nguyên nhân đến từ việc tích lũy các chất có trong bao bì thực phẩm, Bộ Y Tế đã yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh sản xuất bao bì trong nước và nhập khẩu phải tiến hành kiểm nghiệm bao bì thực phẩm để công bố chất lượng sản phẩm. Theo đó, các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp sẽ được căn cứ vào cơ sở pháp lý của QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.

Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
Dựa vào chất liệu bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp, các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp được chia làm 13 nhóm chính sau đây:
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa Phenol, Melamin và Ure
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa Phenol, Melamin và Ure gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
|
- Phenol (dung dịch ngâm thôi Nước)
|
- Formaldehyd (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa formaldehyd
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa formaldehyd gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
|
- Phenol (dung dịch ngâm thôi Nước)
|
- Formaldehyd (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyvinyl clorid (PVC)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyvinyl clorid (PVC) gồm:
|
|
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Vinyl clorid
- Cresyl phosphat
- Các hợp chất dibutyl thiếc
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
|
|
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyethylen và polypropylen (PE VÀ PP)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyethylen và polypropylen (PE VÀ PP) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
|
|
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polystyren (PS)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polystyren (PS) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Tổng số chất bay hơi(styren, toluen, ethybenzen, n-propyl benzen)
- Styren và Ethybenzen
- Polylstyren trương nở(khi dùng nước sôi)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
|
|
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyvinyliden (PVDC)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyvinyliden (PVDC) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Bari (Ba)
- Vinyliden clorid
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
|
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyethylen terephthalat (PET)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyethylen terephthalat (PET) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Antimony (Sb) (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
- Germani (Ge) (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polymethyl metacrylat (PMMA)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polymethyl metacrylat (PMMA) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Methyl methacrylate (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa nylon (PA)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa nylon (PA) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Caprolactam (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polymethyl penten (PMP)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polymethyl penten (PMP) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polycarbonat (PC)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polycarbonat (PC) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Bis-phenol A
- Diphenyl carbonat
- Amin (triethylamin và tributylamin)
- Bisphenol A (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Bisphenol A (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Bisphenol A (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Bisphenol A (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polylactic acid (PLA)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polylactic acid (PLA) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Acid lactic (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyvinyl alcol (PVA)
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa polyvinyl alcol (PVA) gồm:
|
|
- Kim loại nặng (axit axetic 4%,60°C,30 phút)
|
- Lượng KMnO4 sử dụng (Nước, 60°C, 30 phút)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Heptan)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Ethanol 20%)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Nước)
- Cặn khô (dung dịch ngâm thôi Acid acetic 4%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đây là các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tham khảo chung cho các loại bao bì. Tuy nhiên trên thực tế, tùy thuộc vào đặc điểm của từng sản phẩm cụ thể mà doanh nghiệp có thể thêm hoặc giảm một vài chỉ tiêu sao cho phù hợp với từng sản phẩm nhằm tiết kiệm thời gian và chi phí nhưng vẫn đảm bảo đúng yêu cầu của Bộ Y Tế đưa ra.

Kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tại EDC - PR Sắc Ký Tiên Phong
EDC-PR là phòng lab có năng lực hoạt động với hơn 40 năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực kiểm tra chất lượng thực phẩm; hướng dẫn tự công bố chất lượng sản phẩm; đào tạo phân tích kiểm nghiệm; hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm cùng với các phương tiện, thiết bị máy móc chất lượng cao phục vụ cho việc kiểm tra chất lượng sản phẩm và đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm. EDC-PR đã và đang tư vấn, xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa phù hợp cho hàng trăm loại bao bì thực phẩm trong và ngoài nước với kết quả Chứng nhận có giá trị trên toàn quốc và được sự chấp thuận của nhiều cơ quan quản lý nhà nước.
Với phương châm: “Luôn tiên phong trong chất lượng dịch vụ” EDC-PR hướng tới việc phục vụ và chăm sóc khách hàng tận tâm, chuyên nghiệp, các dịch vụ của EDC-PR luôn nhận được sự phản hồi tích cực từ khách hàng trong đó kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa là một trong rất nhiều dịch vụ nhận được sự hài lòng tuyệt đối từ khách hàng.
Ngoài ra, khi khách hàng có nhu cầu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tại EDC-PR trong thời gian từ ngày 8/8/2021 – 31/10/2021 sẽ nhận được các ưu đãi sau:
- Khi khách hàng kiểm dưới 5 mẫu sẽ có giá chỉ từ 950.000đ/mẫu.
- Khi khách hàng kiểm từ 5 – 10 mẫu sẽ có giá chỉ từ 902.000đ/mẫu.
- Khi khách hàng kiểm trên 10 mẫu sẽ có giá chỉ từ 855.000đ/mẫu.

“Kiểm càng nhiều – giảm càng nhiều”.
Để biết thêm thông tin về chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì – dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa và chương trình giảm giá, vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được tư vấn và báo giá chi tiết:
- Công ty CP Khoa học công nghệ Sắc Ký Tiên Phong EDC-PR:
- Phòng thí nghiệm: 114 Trương Văn Bang, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- VPĐD tại HCM: Tầng 5, Tòa nhà Twin Tower 11, Số 85 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM
- Website: sackytienphong.com/
- Hotline: 0909 560 732
- Email: edc-pr@sackytienphong.com