KIỂM NGHIỆM SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA

Công ty CP Khoa học Công nghệ Sắc ký Tiên Phong
  Hotline: 0901 33 88 27 / 0901 33 66 27

    KIỂM NGHIỆM SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA

    Sữa là một loại nhu yếu phẩm thiết yếu được dùng rất nhiều trong đời sống hằng ngày. Trên thị trường hiện nay, mặt hàng về sữa và các sản phẩm từ sữa rất đa dạng, phong phú. Tuy nhiên, sữa và các sản phẩm từ sữa có nguy cơ ô nhiễm cao trong quá trình sử dụng. Do đó, kiểm nghiệm sữa là một việc làm cần thiết để bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.

    Tại sao phải kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa

    Cùng với nhu cầu tiêu thụ sữa tăng cao, Bộ Y Tế đã ban hành và yêu cầu các cơ sở kinh doanh, sản xuất các loại sữa và sản phẩm từ sữa bao gồm: Sữa tươi, sữa bột, phomat, chất béo từ sữa, sữa chua… cần phải tiến hành kiểm nghiệm sữa đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia mới được phép lưu thông trên thị trường

    Kiểm nghiệm sữa có vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng cũng như làm tăng uy tín và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh, sản xuất trước khi đưa sản phẩm ra thị trường.

    Các quy định về kiểm nghiệm thực phẩm đóng hộp

    Theo quy định hiện hành, các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa sẽ được căn cứ vào cơ sở pháp lý của các quyết định, quy định sau:

    • QCVN 5-1:2017/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
    • QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
    • QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
    • QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa.
    • QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
    • QCVN 11-1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
    • QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
    • QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

    Chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa

    Dựa vào Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa được đưa ra và phân loại dựa trên từng nhóm khác nhau:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-1:2017/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-1:2017/BYT áp dụng đối với các sản phẩm dạng sữa lỏng, sữa đặc gồm:

    1

    Thuốc BVTV Sữa
    Aldrin
    Dieldrin
    Cyfluthrin
    Endosulfan (Tổng)
    DDT

    2

    Thuốc Kháng Sinh  Sữa
    Benzylpeniciline / Procain Benzylpeniciline
    Tetracycline
    Streptomycin / Dihydro-streptomycin
    Oxytetracycline
    Chlortetracycline
    Spiramycin  
    Gentamicin

    3

    Enterobacteriaceae

    4

    Listeria monocytogenes

    5

    Chì (Pb)

    6

    Aflatoxin M1

    7

    Protein sữa

    8

    Tỷ Trọng 20 độ

    9

    Melamin

    10

    Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc )

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-2:2010/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-2:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm dạng sữa bột gồm:

    1

    Thuốc BVTV Sữa
    Aldrin
    Dieldrin
    Cyfluthrin
    Endosulfan (Tổng)
    DDT

    2

    Thuốc Kháng Sinh  Sữa
    Benzylpeniciline / Procain Benzylpeniciline
    Tetracycline
    Streptomycin / Dihydro-streptomycin
    Oxytetracycline
    Chlortetracycline
    Spiramycin  
    Gentamicin

    3

    Protein sữa

    4

    Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

    5

    Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa

    6

    Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng

    7

    Chì (Pb)

    8

    Aflatoxin M1

    9

    Melamin

    10

    Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc )

    11

    Staphylococci dương tính với coagulase

    12

    Salmonella

    13

    Enterobacteriaceae

    14

    Listeria monocytogenes

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-3:2010/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-3:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm phomat gồm:

    1

    Thuốc BVTV Sữa
    Aldrin
    Dieldrin
    Cyfluthrin
    Endosulfan (Tổng)
    DDT

    2

    Thuốc Kháng Sinh  Sữa
    Benzylpeniciline / Procain Benzylpeniciline
    Tetracycline
    Streptomycin / Dihydro-streptomycin
    Oxytetracycline
    Chlortetracycline
    Spiramycin  
    Gentamicin

    3

    Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

    4

    Hàm lượng chất béo sữa tính trên chất khô, % khối lượng

    5

    Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng

    6

    Chì (Pb)

    7

    Aflatoxin M1

    8

    Melamin

    9

    Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc )

    10

    Staphylococci dương tính với coagulase

    11

    Salmonella

    12

    E.coli

    13

    Listeria monocytogenes

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-4:2010/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-4:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm chất béo từ sữa như bơ, cream… gồm:

    1

    Thuốc BVTV Sữa
    Aldrin
    Dieldrin
    Cyfluthrin
    Endosulfan (Tổng)
    DDT

    2

    Thuốc Kháng Sinh  Sữa
    Benzylpeniciline / Procain Benzylpeniciline
    Tetracycline
    Streptomycin / Dihydro-streptomycin
    Oxytetracycline
    Chlortetracycline
    Spiramycin  
    Gentamicin

    3

    Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

    4

    Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng

    5

    Chỉ số Peroxyd

    6

    Hàm lượng nước

    7

    Chì (Pb)

    8

    Aflatoxin M1

    9

    Melamin

    10

    Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc )

    11

    Salmonella

    12

    E.coli

    13

    Listeria monocytogenes

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-5:2010/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-5:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm sữa lên men như sữa chua gồm:

    1

    Thuốc BVTV Sữa
    Aldrin
    Dieldrin
    Cyfluthrin
    Endosulfan (Tổng)
    DDT

    2

    Thuốc Kháng Sinh  Sữa
    Benzylpeniciline / Procain Benzylpeniciline
    Tetracycline
    Streptomycin / Dihydro-streptomycin
    Oxytetracycline
    Chlortetracycline
    Spiramycin  
    Gentamicin

    3

    Enterobacteriaceae

    4

    Listeria monocytogenes

    5

    Chì (Pb)

    6

    Aflatoxin M1

    7

    Protein sữa

    8

    Tỷ Trọng 20 độ

    9

    Melamin

    10

    Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc )

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-1:2012/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-1:2012/BYT áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi gồm:

    1

    Protein trên năng lượng

    2

    Protein 

    3

    Năng lượng

    4

    Năng lượng (kcal/100ml)

    5

    Béo tính trên năng lượng

    6

    Béo 

    7

    Acid linoleic trên năng lượng

    8

    C 18:2 n6 (Acid cis-linoleic) 

    9

    Acid alpha linolenic trên năng lượng

    10

    C 18:3 (Acid alpha-linolenic) (ALA) 

    11

    Tỉ Lệ Acid Alpha-linolenic/ Acid Linoleic

    12

    Carbohydrates 

    13

    Carbohydrate trên năng lượng

    14

    Vitamin A trên năng lượng

    15

    Vitamin A 

    16

    Vitamin D3 trên năng lượng

    17

    Vitamin D3

    18

    Vitamin E trên năng lượng

    19

    Vitamin E 

    20

    Vitamin K trên năng lượng

    21

    Vitamin K

    22

    Vitamin B1 trên năng lượng

    23

    Vitamin B1 

    24

    Vitamin B2 trên năng lượng

    25

    Vitamin B2 

    26

    Niacin trên năng lượng

    27

    Vitamin B3 

    28

    Vitamin B6 trên năng lượng

    29

    Vitamin B6 

    30

    Vitamin B12 trên năng lượng

    31

    Vitamin B12 

    32

    Acid pantothenic trên năng lượng

    33

    Vitamin B5 

    34

    Acid folic trên năng lượng

    35

    Vitamin B9 (Folic acid) 

    36

    Vitamin C trên năng lượng

    37

    Vitamin C 

    38

    Biotin tính trên năng lượng

    39

    Vitamin B7 (Biotin)

    40

    Sắt (Fe) trên năng lượng

    41

    Sắt 

    42

    Canxi (Ca) trên năng lượng

    43

    Canxi (Ca)

    44

    Phospho (P) trên năng lượng

    45

    Phospho (P) 

    46

    Tỉ lệ Ca/P

    47

    Magiê (Mg) trên năng lượng

    48

    Magie (Mg) 

    49

    Natri (Na) trên năng lượng

    50

    Natri (Na) 

    51

    Chlorid (Cl⁻) trên năng lượng

    52

    Chloride 

    53

    Kali (K) trên năng lượng

    54

    Kali (K) 

    55

    Mangan (Mn) trên năng lượng

    56

    Mangan 

    57

    Iod (I) trên năng lượng

    58

    Iod 

    59

    Selen (Se) trên năng lượng

    60

    Selen 

    61

    Đồng (Cu) trên năng lượng

    62

    Đồng 

    63

    Kẽm (Zn) trên năng lượng

    64

    Kẽm 

    65

    Choline trên năng lượng

    66

    Cholin 

    67

    Inositol tính trên năng lượng

    68

    Inositol

    69

    L-carnitine trên năng lượng

    70

    L-carnitine 

    71

    Taurine trên năng lượng

    72

    Taurin

    73

    Docosahexaenoic acid (DHA) tính trên năng lượng

    74

    C 22:6 n3 DHA 

    75

    Fluorid trên năng lượng

    76

    Fluoride 

    77

    Độ ẩm

    78

    Tro tổng 

    79

    Melamin 

    80

    Arsenic 

    81

    Cadimi 

    82

    Chì

    83

    Thủy ngân 

    84

    Thiếc 

    85

    Aflatoxin M1 

    86

    Ochratoxin A 

    87

    Deoxynivalenol

    88

    Zearalenon 

    89

    Fumonisin 

    90

    Aflatoxin B+G 

    91

    Patulin

    92

    Enterobacteriaceae 

    93

    Staphylococci dương tính với coagulase 

    94

    Staphylococcal enterotoxin 

    95

    Listeria monocytogenes 

    96

    Salmonella spp.  

    97

    Bacillus cereus (Giả định)

    98

    Enterobacter sakazaki

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-2:2012/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-2:2012/BYT áp dụng đối với sản phẩm công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi gồm:

    1

    Protein trên năng lượng

    2

    Protein

    3

    Năng lượng

    4

    Năng lượng (kcal/100ml)

    5

    Béo tính trên năng lượng

    6

    Béo 

    7

    Acid linoleic trên năng lượng

    8

    C 18:2 n6 (Acid cis-linoleic) 

    9

    Acid alpha linolenic trên năng lượng

    10

    C 18:3 (Acid alpha-linolenic) 

    11

    Tỉ Lệ Acid Alpha-linolenic/ Acid Linoleic

    12

    Carbohydrates 

    13

    Carbohydrate trên năng lượng

    14

    Vitamin A trên năng lượng

    15

    Vitamin A 

    16

    Vitamin D3 trên năng lượng

    17

    Vitamin D3 

    18

    Vitamin E trên năng lượng

    19

    Vitamin E 

    20

    Vitamin K trên năng lượng

    21

    Vitamin K 

    22

    Vitamin B1 trên năng lượng

    23

    Vitamin B1 

    24

    Vitamin B2 trên năng lượng

    25

    Vitamin B2 

    26

    Niacin trên năng lượng

    27

    Vitamin B3 

    28

    Vitamin B6 trên năng lượng

    29

    Vitamin B6 

    30

    Vitamin B12 trên năng lượng

    31

    Vitamin B12 

    32

    Acid pantothenic trên năng lượng

    33

    Vitamin B5 

    34

    Acid folic trên năng lượng

    35

    Vitamin B9 (Folic acid) 

    36

    Vitamin C trên năng lượng

    37

    Vitamin C 

    38

    Biotin tính trên năng lượng

    39

    Vitamin B7 (Biotin)

    40

    Sắt (Fe) trên năng lượng

    41

    Sắt 

    42

    Canxi (Ca) trên năng lượng

    43

    Canxi (Ca) 

    44

    Phospho (P) trên năng lượng

    45

    Phospho (P) 

    46

    Tỉ lệ Ca/P

    47

    Magiê (Mg) trên năng lượng

    48

    Magie (Mg) 

    49

    Natri (Na) trên năng lượng

    50

    Natri (Na) 

    51

    Chlorid (Cl⁻) trên năng lượng

    52

    Chloride

    53

    Kali (K) trên năng lượng

    54

    Kali (K) 

    55

    Mangan (Mn) trên năng lượng

    56

    Mangan 

    57

    Iod (I) trên năng lượng

    58

    Iod 

    59

    Selen (Se) trên năng lượng

    60

    Selen 

    61

    Đồng (Cu) trên năng lượng

    62

    Đồng 

    63

    Kẽm (Zn) trên năng lượng

    64

    Kẽm 

    65

    Choline trên năng lượng

    66

    Cholin 

    67

    Inositol tính trên năng lượng

    68

    Inositol

    69

    L-carnitine trên năng lượng

    70

    L-carnitine 

    71

    Taurine trên năng lượng

    72

    Taurin 

    73

    Docosahexaenoic acid (DHA) tính trên năng lượng

    74

    C 22:6 n3 DHA 

    75

    Fluorid trên năng lượng

    76

    Fluoride 

    77

    Độ ẩm

    78

    Tro tổng 

    79

    Melamin 

    80

    Arsenic 

    81

    Cadimi 

    82

    Chì 

    83

    Thủy ngân 

    84

    Thiếc 

    85

    Aflatoxin M1

    86

    Ochratoxin A

    87

    Deoxynivalenol

    88

    Zearalenon 

    89

    Fumonisin 

    90

    Aflatoxin B+G 

    91

    Patulin

    92

    Enterobacteriaceae

    93

    Staphylococci dương tính với coagulase 

    94

    Staphylococcal enterotoxin 

    95

    Listeria monocytogenes 

    96

    Salmonella spp. 

    97

    Moblybden (tính trên năng lượng)

    98

    Molypden

    99

    Crom tổng trên năng lượng

    100

    Crôm 

    101

    Bacillus cereus (Giả định)

    102

    Enterobacter sakazaki

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-3:2012/BYT:

    Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-3:2012/BYT áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi gồm:

    1

    Protein trên năng lượng

    2

    Protein

    3

    Năng lượng

    4

    Năng lượng (kcal/100ml)

    5

    Béo tính trên năng lượng

    6

    Béo

    7

    Acid linoleic trên năng lượng

    8

    C 18:2 n6 (Acid cis-linoleic)

    9

    Carbohydrates 

    10

    Carbohydrate trên năng lượng

    11

    Vitamin A trên năng lượng

    12

    Vitamin A 

    13

    Vitamin D trên năng lượng

    14

    Vitamin D

    15

    Vitamin E trên năng lượng

    16

    Vitamin E (Sữa)

    17

    Vitamin K1 trên năng lượng

    18

    Vitamin K1

    19

    Vitamin B1 trên năng lượng

    20

    Vitamin B1

    21

    Vitamin B2 trên năng lượng

    22

    Vitamin B2 

    23

    Niacin trên năng lượng

    24

    Vitamin B3 

    25

    Vitamin B6 trên năng lượng

    26

    Vitamin B6 

    27

    Vitamin B12 trên năng lượng

    28

    Vitamin B12 

    29

    Acid pantothenic trên năng lượng

    30

    Vitamin B5

    31

    Acid folic trên năng lượng

    32

    Vitamin B9 (Folic acid) 

    33

    Vitamin C trên năng lượng

    34

    Vitamin C

    35

    Biotin tính trên năng lượng

    36

    Vitamin B7 (Biotin) 

    37

    Sắt (Fe) trên năng lượng

    38

    Sắt 

    39

    Canxi (Ca) trên năng lượng

    40

    Canxi (Ca)

    41

    Phospho (P) trên năng lượng

    42

    Phospho (P) 

    43

    Tỉ lệ Ca/P

    44

    Magiê (Mg) trên năng lượng

    45

    Magie (Mg)

    46

    Natri (Na) trên năng lượng

    47

    Natri (Na) 

    48

    Chlorid (Cl⁻) trên năng lượng

    49

    Chloride

    50

    Kali (K) trên năng lượng

    51

    Kali (K) 

    52

    Iod (I) trên năng lượng

    53

    Iod 

    54

    Kẽm (Zn) trên năng lượng

    55

    Kẽm 

    56

    Độ ẩm

    57

    Tro tổng

    58

    Melamin

    59

    Arsenic 

    60

    Cadimi 

    61

    Chì 

    62

    Thủy ngân

    63

    Thiếc 

    64

    Aflatoxin M1 

    65

    Ochratoxin A 

    66

    Deoxynivalenol

    67

    Zearalenon 

    68

    Fumonisin 

    69

    Aflatoxin B+G 

    70

    Patulin

    71

    Enterobacteriaceae 

    72

    Staphylococci dương tính với coagulase

    73

    Staphylococcal enterotoxin

    74

    Listeria monocytogenes

    75

    Salmonella spp.

    76

    Bacillus cereus (Giả định)

    77

    Enterobacter sakazaki

    Trên đây là các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa tham khảo chung cho nhóm các sản phẩm từ sữa. Tuy nhiên trên thực tế, tùy thuộc vào đặc điểm của từng sản phẩm cụ thể mà doanh nghiệp có thể thêm hoặc giảm một vài chỉ tiêu sao cho phù hợp nhằm tiết kiệm thời gian và chi phí nhưng vẫn đảm bảo đúng yêu cầu của Bộ Y Tế đưa ra.

    Kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa tại EDC - PR Sắc Ký Tiên Phong

    EDC-PR là phòng lab có năng lực hoạt động với hơn 40 năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực kiểm tra chất lượng thực phẩmhướng dẫn tự công bố chất lượng sản phẩmđào tạo phân tích kiểm nghiệmhiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm cùng với các phương tiện, thiết bị máy móc chất lượng cao phục vụ cho việc kiểm tra chất lượng sản phẩm và đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm. EDC-PR đã và đang tư vấn, xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa cho hàng trăm loại sản phẩm thuộc nhóm các sản phẩm từ sữa trong và ngoài nước với kết quả Chứng nhận có giá trị trên toàn quốc và được sự chấp thuận của nhiều cơ quan quản lý nhà nước.

    Với phương châm: “Luôn tiên phong trong chất lượng dịch vụ” EDC-PR hướng tới việc phục vụ và chăm sóc khách hàng tận tâm, chuyên nghiệp, các dịch vụ của EDC-PR luôn nhận được sự phản hồi tích cực từ khách hàng trong đó kiểm nghiệm sữa là một trong rất nhiều dịch vụ nhận được sự hài lòng tuyệt đối từ khách hàng.

    - Công ty CP Khoa học công nghệ Sắc Ký Tiên Phong EDC-PR:

    • Phòng thí nghiệm114 Trương Văn Bang, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thủ Đức, TP.HCM
    • VPĐD tại HCMTầng 5, Tòa nhà Twin Tower 11, Số 85 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM
    • Website: sackytienphong.com/
    • Hotline: 0909 560 732
    • Email: edc-pr@sackytienphong.com
    Hotline: 09013388270901336627
    Chỉ đường icon zalo Zalo SMS: 09013388270901336627