KIỂM NGHIỆM SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA
Sữa là một loại nhu yếu phẩm thiết yếu được dùng rất nhiều trong đời sống hằng ngày. Trên thị trường hiện nay, mặt hàng về sữa và các sản phẩm từ sữa rất đa dạng, phong phú. Tuy nhiên, sữa và các sản phẩm từ sữa có nguy cơ ô nhiễm cao trong quá trình sử dụng. Do đó, kiểm nghiệm sữa là một việc làm cần thiết để bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Tại sao phải kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa
Cùng với nhu cầu tiêu thụ sữa tăng cao, Bộ Y Tế đã ban hành và yêu cầu các cơ sở kinh doanh, sản xuất các loại sữa và sản phẩm từ sữa bao gồm: Sữa tươi, sữa bột, phomat, chất béo từ sữa, sữa chua… cần phải tiến hành kiểm nghiệm sữa đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia mới được phép lưu thông trên thị trường
Kiểm nghiệm sữa có vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng cũng như làm tăng uy tín và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh, sản xuất trước khi đưa sản phẩm ra thị trường.
Các quy định về kiểm nghiệm thực phẩm đóng hộp
Theo quy định hiện hành, các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa sẽ được căn cứ vào cơ sở pháp lý của các quyết định, quy định sau:
- QCVN 5-1:2017/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
- QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
- QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
- QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa.
- QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
- QCVN 11-1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
- QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
- QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
Chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa
Dựa vào Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa được đưa ra và phân loại dựa trên từng nhóm khác nhau:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-1:2017/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-1:2017/BYT áp dụng đối với các sản phẩm dạng sữa lỏng, sữa đặc gồm:
1 |
Thuốc BVTV Sữa |
2 |
Thuốc Kháng Sinh Sữa |
3 |
Enterobacteriaceae |
4 |
Listeria monocytogenes |
5 |
Chì (Pb) |
6 |
Aflatoxin M1 |
7 |
Protein sữa |
8 |
Tỷ Trọng 20 độ |
9 |
Melamin |
10 |
Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc ) |
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-2:2010/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-2:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm dạng sữa bột gồm:
1 |
Thuốc BVTV Sữa |
2 |
Thuốc Kháng Sinh Sữa |
3 |
Protein sữa |
4 |
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
5 |
Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa |
6 |
Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng |
7 |
Chì (Pb) |
8 |
Aflatoxin M1 |
9 |
Melamin |
10 |
Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc ) |
11 |
Staphylococci dương tính với coagulase |
12 |
Salmonella |
13 |
Enterobacteriaceae |
14 |
Listeria monocytogenes |
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-3:2010/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-3:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm phomat gồm:
1 |
Thuốc BVTV Sữa |
2 |
Thuốc Kháng Sinh Sữa |
3 |
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
4 |
Hàm lượng chất béo sữa tính trên chất khô, % khối lượng |
5 |
Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng |
6 |
Chì (Pb) |
7 |
Aflatoxin M1 |
8 |
Melamin |
9 |
Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc ) |
10 |
Staphylococci dương tính với coagulase |
11 |
Salmonella |
12 |
E.coli |
13 |
Listeria monocytogenes |
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-4:2010/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-4:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm chất béo từ sữa như bơ, cream… gồm:
1 |
Thuốc BVTV Sữa |
2 |
Thuốc Kháng Sinh Sữa |
3 |
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
4 |
Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng |
5 |
Chỉ số Peroxyd |
6 |
Hàm lượng nước |
7 |
Chì (Pb) |
8 |
Aflatoxin M1 |
9 |
Melamin |
10 |
Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc ) |
11 |
Salmonella |
12 |
E.coli |
13 |
Listeria monocytogenes |
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-5:2010/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 5-5:2010/BYT áp dụng đối với các sản phẩm sữa lên men như sữa chua gồm:
1 |
Thuốc BVTV Sữa |
2 |
Thuốc Kháng Sinh Sữa |
3 |
Enterobacteriaceae |
4 |
Listeria monocytogenes |
5 |
Chì (Pb) |
6 |
Aflatoxin M1 |
7 |
Protein sữa |
8 |
Tỷ Trọng 20 độ |
9 |
Melamin |
10 |
Thiếc ( nếu đựng trong hộp có tráng nhôm thiếc ) |
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-1:2012/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-1:2012/BYT áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi gồm:
1 |
Protein trên năng lượng |
2 |
Protein |
3 |
Năng lượng |
4 |
Năng lượng (kcal/100ml) |
5 |
Béo tính trên năng lượng |
6 |
Béo |
7 |
Acid linoleic trên năng lượng |
8 |
C 18:2 n6 (Acid cis-linoleic) |
9 |
Acid alpha linolenic trên năng lượng |
10 |
C 18:3 (Acid alpha-linolenic) (ALA) |
11 |
Tỉ Lệ Acid Alpha-linolenic/ Acid Linoleic |
12 |
Carbohydrates |
13 |
Carbohydrate trên năng lượng |
14 |
Vitamin A trên năng lượng |
15 |
Vitamin A |
16 |
Vitamin D3 trên năng lượng |
17 |
Vitamin D3 |
18 |
Vitamin E trên năng lượng |
19 |
Vitamin E |
20 |
Vitamin K trên năng lượng |
21 |
Vitamin K |
22 |
Vitamin B1 trên năng lượng |
23 |
Vitamin B1 |
24 |
Vitamin B2 trên năng lượng |
25 |
Vitamin B2 |
26 |
Niacin trên năng lượng |
27 |
Vitamin B3 |
28 |
Vitamin B6 trên năng lượng |
29 |
Vitamin B6 |
30 |
Vitamin B12 trên năng lượng |
31 |
Vitamin B12 |
32 |
Acid pantothenic trên năng lượng |
33 |
Vitamin B5 |
34 |
Acid folic trên năng lượng |
35 |
Vitamin B9 (Folic acid) |
36 |
Vitamin C trên năng lượng |
37 |
Vitamin C |
38 |
Biotin tính trên năng lượng |
39 |
Vitamin B7 (Biotin) |
40 |
Sắt (Fe) trên năng lượng |
41 |
Sắt |
42 |
Canxi (Ca) trên năng lượng |
43 |
Canxi (Ca) |
44 |
Phospho (P) trên năng lượng |
45 |
Phospho (P) |
46 |
Tỉ lệ Ca/P |
47 |
Magiê (Mg) trên năng lượng |
48 |
Magie (Mg) |
49 |
Natri (Na) trên năng lượng |
50 |
Natri (Na) |
51 |
Chlorid (Cl⁻) trên năng lượng |
52 |
Chloride |
53 |
Kali (K) trên năng lượng |
54 |
Kali (K) |
55 |
Mangan (Mn) trên năng lượng |
56 |
Mangan |
57 |
Iod (I) trên năng lượng |
58 |
Iod |
59 |
Selen (Se) trên năng lượng |
60 |
Selen |
61 |
Đồng (Cu) trên năng lượng |
62 |
Đồng |
63 |
Kẽm (Zn) trên năng lượng |
64 |
Kẽm |
65 |
Choline trên năng lượng |
66 |
Cholin |
67 |
Inositol tính trên năng lượng |
68 |
Inositol |
69 |
L-carnitine trên năng lượng |
70 |
L-carnitine |
71 |
Taurine trên năng lượng |
72 |
Taurin |
73 |
Docosahexaenoic acid (DHA) tính trên năng lượng |
74 |
C 22:6 n3 DHA |
75 |
Fluorid trên năng lượng |
76 |
Fluoride |
77 |
Độ ẩm |
78 |
Tro tổng |
79 |
Melamin |
80 |
Arsenic |
81 |
Cadimi |
82 |
Chì |
83 |
Thủy ngân |
84 |
Thiếc |
85 |
Aflatoxin M1 |
86 |
Ochratoxin A |
87 |
Deoxynivalenol |
88 |
Zearalenon |
89 |
Fumonisin |
90 |
Aflatoxin B+G |
91 |
Patulin |
92 |
Enterobacteriaceae |
93 |
Staphylococci dương tính với coagulase |
94 |
Staphylococcal enterotoxin |
95 |
Listeria monocytogenes |
96 |
Salmonella spp. |
97 |
Bacillus cereus (Giả định) |
98 |
Enterobacter sakazaki |
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-2:2012/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-2:2012/BYT áp dụng đối với sản phẩm công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi gồm:
1 |
Protein trên năng lượng |
2 |
Protein |
3 |
Năng lượng |
4 |
Năng lượng (kcal/100ml) |
5 |
Béo tính trên năng lượng |
6 |
Béo |
7 |
Acid linoleic trên năng lượng |
8 |
C 18:2 n6 (Acid cis-linoleic) |
9 |
Acid alpha linolenic trên năng lượng |
10 |
C 18:3 (Acid alpha-linolenic) |
11 |
Tỉ Lệ Acid Alpha-linolenic/ Acid Linoleic |
12 |
Carbohydrates |
13 |
Carbohydrate trên năng lượng |
14 |
Vitamin A trên năng lượng |
15 |
Vitamin A |
16 |
Vitamin D3 trên năng lượng |
17 |
Vitamin D3 |
18 |
Vitamin E trên năng lượng |
19 |
Vitamin E |
20 |
Vitamin K trên năng lượng |
21 |
Vitamin K |
22 |
Vitamin B1 trên năng lượng |
23 |
Vitamin B1 |
24 |
Vitamin B2 trên năng lượng |
25 |
Vitamin B2 |
26 |
Niacin trên năng lượng |
27 |
Vitamin B3 |
28 |
Vitamin B6 trên năng lượng |
29 |
Vitamin B6 |
30 |
Vitamin B12 trên năng lượng |
31 |
Vitamin B12 |
32 |
Acid pantothenic trên năng lượng |
33 |
Vitamin B5 |
34 |
Acid folic trên năng lượng |
35 |
Vitamin B9 (Folic acid) |
36 |
Vitamin C trên năng lượng |
37 |
Vitamin C |
38 |
Biotin tính trên năng lượng |
39 |
Vitamin B7 (Biotin) |
40 |
Sắt (Fe) trên năng lượng |
41 |
Sắt |
42 |
Canxi (Ca) trên năng lượng |
43 |
Canxi (Ca) |
44 |
Phospho (P) trên năng lượng |
45 |
Phospho (P) |
46 |
Tỉ lệ Ca/P |
47 |
Magiê (Mg) trên năng lượng |
48 |
Magie (Mg) |
49 |
Natri (Na) trên năng lượng |
50 |
Natri (Na) |
51 |
Chlorid (Cl⁻) trên năng lượng |
52 |
Chloride |
53 |
Kali (K) trên năng lượng |
54 |
Kali (K) |
55 |
Mangan (Mn) trên năng lượng |
56 |
Mangan |
57 |
Iod (I) trên năng lượng |
58 |
Iod |
59 |
Selen (Se) trên năng lượng |
60 |
Selen |
61 |
Đồng (Cu) trên năng lượng |
62 |
Đồng |
63 |
Kẽm (Zn) trên năng lượng |
64 |
Kẽm |
65 |
Choline trên năng lượng |
66 |
Cholin |
67 |
Inositol tính trên năng lượng |
68 |
Inositol |
69 |
L-carnitine trên năng lượng |
70 |
L-carnitine |
71 |
Taurine trên năng lượng |
72 |
Taurin |
73 |
Docosahexaenoic acid (DHA) tính trên năng lượng |
74 |
C 22:6 n3 DHA |
75 |
Fluorid trên năng lượng |
76 |
Fluoride |
77 |
Độ ẩm |
78 |
Tro tổng |
79 |
Melamin |
80 |
Arsenic |
81 |
Cadimi |
82 |
Chì |
83 |
Thủy ngân |
84 |
Thiếc |
85 |
Aflatoxin M1 |
86 |
Ochratoxin A |
87 |
Deoxynivalenol |
88 |
Zearalenon |
89 |
Fumonisin |
90 |
Aflatoxin B+G |
91 |
Patulin |
92 |
Enterobacteriaceae |
93 |
Staphylococci dương tính với coagulase |
94 |
Staphylococcal enterotoxin |
95 |
Listeria monocytogenes |
96 |
Salmonella spp. |
97 |
Moblybden (tính trên năng lượng) |
98 |
Molypden |
99 |
Crom tổng trên năng lượng |
100 |
Crôm |
101 |
Bacillus cereus (Giả định) |
102 |
Enterobacter sakazaki |
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-3:2012/BYT:
Nhóm chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa theo QCVN 11-3:2012/BYT áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi gồm:
1 |
Protein trên năng lượng |
2 |
Protein |
3 |
Năng lượng |
4 |
Năng lượng (kcal/100ml) |
5 |
Béo tính trên năng lượng |
6 |
Béo |
7 |
Acid linoleic trên năng lượng |
8 |
C 18:2 n6 (Acid cis-linoleic) |
9 |
Carbohydrates |
10 |
Carbohydrate trên năng lượng |
11 |
Vitamin A trên năng lượng |
12 |
Vitamin A |
13 |
Vitamin D trên năng lượng |
14 |
Vitamin D |
15 |
Vitamin E trên năng lượng |
16 |
Vitamin E (Sữa) |
17 |
Vitamin K1 trên năng lượng |
18 |
Vitamin K1 |
19 |
Vitamin B1 trên năng lượng |
20 |
Vitamin B1 |
21 |
Vitamin B2 trên năng lượng |
22 |
Vitamin B2 |
23 |
Niacin trên năng lượng |
24 |
Vitamin B3 |
25 |
Vitamin B6 trên năng lượng |
26 |
Vitamin B6 |
27 |
Vitamin B12 trên năng lượng |
28 |
Vitamin B12 |
29 |
Acid pantothenic trên năng lượng |
30 |
Vitamin B5 |
31 |
Acid folic trên năng lượng |
32 |
Vitamin B9 (Folic acid) |
33 |
Vitamin C trên năng lượng |
34 |
Vitamin C |
35 |
Biotin tính trên năng lượng |
36 |
Vitamin B7 (Biotin) |
37 |
Sắt (Fe) trên năng lượng |
38 |
Sắt |
39 |
Canxi (Ca) trên năng lượng |
40 |
Canxi (Ca) |
41 |
Phospho (P) trên năng lượng |
42 |
Phospho (P) |
43 |
Tỉ lệ Ca/P |
44 |
Magiê (Mg) trên năng lượng |
45 |
Magie (Mg) |
46 |
Natri (Na) trên năng lượng |
47 |
Natri (Na) |
48 |
Chlorid (Cl⁻) trên năng lượng |
49 |
Chloride |
50 |
Kali (K) trên năng lượng |
51 |
Kali (K) |
52 |
Iod (I) trên năng lượng |
53 |
Iod |
54 |
Kẽm (Zn) trên năng lượng |
55 |
Kẽm |
56 |
Độ ẩm |
57 |
Tro tổng |
58 |
Melamin |
59 |
Arsenic |
60 |
Cadimi |
61 |
Chì |
62 |
Thủy ngân |
63 |
Thiếc |
64 |
Aflatoxin M1 |
65 |
Ochratoxin A |
66 |
Deoxynivalenol |
67 |
Zearalenon |
68 |
Fumonisin |
69 |
Aflatoxin B+G |
70 |
Patulin |
71 |
Enterobacteriaceae |
72 |
Staphylococci dương tính với coagulase |
73 |
Staphylococcal enterotoxin |
74 |
Listeria monocytogenes |
75 |
Salmonella spp. |
76 |
Bacillus cereus (Giả định) |
77 |
Enterobacter sakazaki |
Trên đây là các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa tham khảo chung cho nhóm các sản phẩm từ sữa. Tuy nhiên trên thực tế, tùy thuộc vào đặc điểm của từng sản phẩm cụ thể mà doanh nghiệp có thể thêm hoặc giảm một vài chỉ tiêu sao cho phù hợp nhằm tiết kiệm thời gian và chi phí nhưng vẫn đảm bảo đúng yêu cầu của Bộ Y Tế đưa ra.
Kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa tại EDC - PR Sắc Ký Tiên Phong
EDC-PR là phòng lab có năng lực hoạt động với hơn 40 năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực kiểm tra chất lượng thực phẩm; hướng dẫn tự công bố chất lượng sản phẩm; đào tạo phân tích kiểm nghiệm; hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm cùng với các phương tiện, thiết bị máy móc chất lượng cao phục vụ cho việc kiểm tra chất lượng sản phẩm và đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm. EDC-PR đã và đang tư vấn, xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa cho hàng trăm loại sản phẩm thuộc nhóm các sản phẩm từ sữa trong và ngoài nước với kết quả Chứng nhận có giá trị trên toàn quốc và được sự chấp thuận của nhiều cơ quan quản lý nhà nước.
Với phương châm: “Luôn tiên phong trong chất lượng dịch vụ” EDC-PR hướng tới việc phục vụ và chăm sóc khách hàng tận tâm, chuyên nghiệp, các dịch vụ của EDC-PR luôn nhận được sự phản hồi tích cực từ khách hàng trong đó kiểm nghiệm sữa là một trong rất nhiều dịch vụ nhận được sự hài lòng tuyệt đối từ khách hàng.
- Công ty CP Khoa học công nghệ Sắc Ký Tiên Phong EDC-PR:
- Phòng thí nghiệm: 114 Trương Văn Bang, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- VPĐD tại HCM: Tầng 5, Tòa nhà Twin Tower 11, Số 85 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM
- Website: sackytienphong.com/
- Hotline: 0909 560 732
- Email: edc-pr@sackytienphong.com